Cùng Radanhadat.vn cập nhật lãi suất ngân hàng mới nhất hôm nay và những quy định chung của Pháp luật cho lãi suất tiền gửi mới nhất.

    Lãi suất ngân hàng mới nhất cho tiền gửi tại quầy (%/năm)

    Ngân hàng03 tháng06 tháng09 tháng12 tháng18 tháng24 tháng
    ABBank3,355,004,404,404,404,40
    ACB3,203,904,204,80
    Timo3,754,554,905,655,75
    Bảo Việt3,854,804,905,305,505,50
    BIDV2,303,303,304,804,805,00
    BVBank3,754,654,804,955,655,75
    CBBank4,305,105,205,405,505,50
    Eximbank4,005,205,505,605,805,80
    GPBank3,424,754,904,955,055,05
    HDBank3,154,804,605,005,905,70
    LPBank2,704,004,105,005,605,60
    MSB3,503,903,904,304,304,30
    Nam Á Bank3,404,604,905,405,805,80
    NCB4,104,704,805,155,655,65
    OCB3,204,604,704,905,405,80
    OceanBank3,304,404,605,105,505,50
    PVcomBank2,854,804,804,905,205,20
    Sacombank2,804,204,505,005,605,70
    Saigonbank2,703,904,105,005,405,40
    SCB2,053,053,054,754,754,75
    SHB3,304,604,805,005,205,60
    Techcombank2,653,753,804,754,754,75
    TPBank3,004,004,805,005,10
    VIB3,404,504,505,205,30
    VietBank3,704,905,005,305,805,80
    Vietcombank2,003,003,004,704,70
    VPBank3,304,404,405,005,005,00

    Lưu ý: áp dụng cho tiền gửi nhận lãi suất vào cuối kỳ

    Lãi suất ngân hàng mới nhất cho tiền gửi trực tuyến (%/năm)

    Ngân hàng03 tháng06 tháng09 tháng12 tháng18 tháng24 tháng
    ABBank3,355,004,404,404,404,40
    ACB3,203,904,204,80
    Timo3,754,554,905,655,75
    Bảo Việt3,854,804,905,305,505,50
    BIDV2,303,303,304,804,805,00
    BVBank3,754,654,804,955,655,75
    CBBank4,305,105,205,405,505,50
    Eximbank4,005,205,505,605,805,80
    GPBank3,424,754,904,955,055,05
    HDBank3,154,804,605,005,905,70
    LPBank2,704,004,105,005,605,60
    MSB3,503,903,904,304,304,30
    Nam Á Bank3,404,604,905,405,805,80
    NCB4,104,704,805,155,655,65
    OCB3,204,604,704,905,405,80
    OceanBank3,304,404,605,105,505,50
    PVcomBank2,854,804,804,905,205,20
    Sacombank2,804,204,505,005,605,70
    Saigonbank2,703,904,105,005,405,40
    SCB2,053,053,054,754,754,75
    SHB3,304,604,805,005,205,60
    Techcombank2,653,753,804,754,754,75
    TPBank3,004,004,805,005,10
    VIB3,404,504,505,205,30
    VietBank3,704,905,005,305,805,80
    Vietcombank2,003,003,004,704,70
    VPBank3,304,404,405,005,005,00

    Lưu ý: áp dụng cho tiền gửi nhận lãi suất vào cuối kỳ

    Lãi suất tiền gửi ngân hàng theo quy định mới nhất

    Mức lãi suất tiền gửi ngân hàng được quy định bởi Quyết định 1124/QĐ-NHNN năm 2023. Theo quyết định này, mức lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức (trừ tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) và cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tuân theo quy định tại Thông tư 07/2014/TT-NHNN như sau:

    – Mức lãi suất tối đa áp dụng đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 1 tháng là 0,5%/năm.

    – Mức lãi suất tối đa áp dụng đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 6 tháng là 4,75%/năm; riêng Quỹ tín dụng nhân dân và Tổ chức tài chính vi mô áp dụng mức lãi suất tối đa đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 6 tháng là 5,25%/năm.

    Chú ý: Đối với lãi suất tiền gửi có kỳ hạn 6 tháng trở lên, các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài thực hiện theo quy định tại khoản 2, Điều 1 của Thông tư 07/2014/TT-NHNN. Cụ thể, ngân hàng sẽ áp dụng lãi suất bằng đồng Việt Nam đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng trở lên của tổ chức và cá nhân dựa trên cung – cầu vốn trên thị trường.

    >> Xem thêm bài viết Công thức tính lãi kép – Sức mạnh đầu tư tích lũy “lãi chồng lãi”

    Chia sẻ.
    error: Nội dung này đã được bảo vệ!!