Thuật ngữ | Giải thích |
---|---|
Bên | có nghĩa là Bên Vay hoặc Ngân Hàng và “các Bên” có nghĩa là cả Bên Vay lẫn Ngân Hàng. Cho mục đích của Hợp Đồng Tín Dụng, dẫn chiếu đến một Bên cũng dẫn chiếu đến bên thừa kế, bên kế thừa và bên nhận chuyển nhượng hợp pháp của Bên đó. |
Bên Cầm Cố | là (những) người được gọi là Bên Cầm Cố trong Hợp Đồng Cầm Cố. |
Các Tài Liệu Sở Hữu | là Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất, Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất và Tài Sản Gắn Liền Với Đất, Giấy Chứng Nhận Quyền Sở Hữu Nhà Ở và Quyền Sử Dụng Đất Ở hoặc Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất, Quyền Sở Hữu Nhà Ở và Tài Sản Khác Gắn Liền Với Đất. |
Các Tài Liệu Tín Dụng | bao gồm Hợp Đồng Thế Chấp, Hợp Đồng Cầm Cố, Thỏa Thuận Ba Bên, Hợp Đồng Tín Dụng và bất kỳ hợp đồng và/hoặc tài liệu khác được các Bên thỏa thuận là Tài Liệu Tín Dụng tại từng thời điểm. |
Chi Phí Vốn | có nghĩa là lãi suất huy động vốn mà Ngân Hàng vào từng thời điểm phải trả để huy động vốn trên thị trường và được nêu tại Hợp Đồng Tín Dụng. |
Hợp Đồng Cầm Cố | là hợp đồng cầm cố Tài Sản Cầm Cố của Bên Cầm Cố cho Ngân Hàng theo mẫu nêu tại Hợp Đồng Tín Dụng. |
Hợp Đồng Hợp Tác | là hợp đồng giao kết giữa Ngân Hàng và Chủ Đầu Tư quy định, ngoài những nội dung khác, cơ chế hợp tác giữa các bên liên quan đến việc cấp vốn cho Bên Vay mua (các) căn hộ hoặc căn nhà. |
Hợp Đồng Mua Bán | liên quan đến một Tài Sản Hình Thành Trong Tương Lai, có nghĩa là (i) hợp đồng mua bán giữa Chủ Đầu Tư và Bên Vay (Khách Hàng); hoặc (ii) hợp đồng mua bán giữa Chủ Đầu Tư và Bên Chuyển Nhượng sau đó Bên Chuyển Nhượng chuyển nhượng hợp đồng này cho Bên Vay thông qua Văn Bản Chuyển Nhượng. |
Hợp Đồng Thế Chấp | là hợp đồng thế chấp theo mẫu do Ngân Hàng cung cấp theo đó Bên Vay thế chấp Tài Sản Thế Chấp cho Ngân Hàng để bảo đảm thực hiện Nghĩa Vụ Thanh Toán của Bên Vay theo các điều khoản và điều kiện của Hợp Đồng Tín Dụng. |
Khoản Giải Ngân | có nghĩa là một khoản tiền thuộc Khoản Vay được Bên Vay đề nghị và được Ngân Hàng giải ngân theo các điều khoản và điều kiện của Hợp Đồng Tín Dụng. |
Khoản Phải Trả | có nghĩa là khoản tiền bằng tổng của một phần tiền vay gốc cộng với khoản tiền lãi phải trả mà Bên Vay phải trả cho Ngân Hàng hàng tháng thông qua Tài Khoản Hoàn Trả vào Ngày Thanh Toán Hàng Tháng. |
Khoản Vay | có nghĩa là tổng khoản tiền vay gốc như được nêu tại Hợp Đồng Tín Dụng. |
Lãi Suất Vay | là lãi suất áp dụng đối với khoản vay như được nêu tại Hợp Đồng Tín Dụng. |
Lệnh Thanh Toán Định Kỳ | là lệnh thanh toán được Bên Vay xác nhận để khấu trừ hàng tháng từ tài khoản vãng lai của Bên Vay một khoản tiền đã định trước vào một ngày định trước. |
Ngày Làm Việc | có nghĩa là bất kỳ ngày làm việc nào, ngoại trừ thứ Bảy, Chủ nhật hoặc ngày nghỉ lễ mà Ngân Hàng mở cửa để thực hiện hoạt động kinh doanh bình thường của mình. |
Ngày Giải Ngân Đầu Tiên | có nghĩa là ngày giải ngân đầu tiên quy định tại Hợp Đồng Tín Dụng. |
Ngày Thanh Toán Hàng Tháng | là ngày mà Bên Vay phải hoàn trả Khoản Phải Trả tương ứng (vào một ngày cố định mỗi tháng hay vào một ngày khác do Ngân Hàng toàn quyền quyết định như được nêu trong Lệnh Thanh Toán Định Kỳ hay thư khấu trừ lương hay tài liệu khác, tùy từng trường hợp) cho Ngân Hàng theo quy định tại Hợp Đồng Tín Dụng. |
Nghĩa Vụ Thanh Toán | có nghĩa là toàn bộ các khoản tiền, nghĩa vụ, trách nhiệm và các khoản nợ thuộc bất kỳ tính chất nào (dù là tiền vay gốc, tiền lãi, lãi thanh toán quá hạn (lãi phạt), phí, lệ phí, tiền bồi thường thiệt hại hay các khoản nợ khác bằng bất kỳ đơn vị tiền tệ nào) vào thời điểm hiện tại hoặc bất kỳ thời điểm nào trong tương lai đã đến hạn thanh toán mà Bên Vay còn nợ hoặc phải chịu hoặc phải thanh toán cho Ngân Hàng theo các Tài Liệu Tín Dụng hay theo quy định của pháp luật (dù đã có ở thời điểm hiện tại hay có thể có trong tương lai và dù phát sinh với tư cách bên bảo đảm, bên bảo lãnh hay bên được bảo lãnh, một mình hoặc riêng rẽ hoặc liên đới với một hay nhiều người khác), bao gồm nhưng không giới hạn trong nghĩa vụ thanh toán hoặc hoàn trả (i) bất kỳ và tất cả các số tiền thuộc Khoản Vay mà Bên Vay đã rút; và (ii) bất kỳ hoặc tất cả các khoản tiền lãi, lãi thanh toán quá hạn, phí, lệ phí, tiền bồi thường thiệt hại và các khoản nợ quá hạn khác theo các điều khoản của các Tài Liệu Tín Dụng. |
Phí Giao Dịch | có nghĩa là các khoản lệ phí nêu trong Hợp Đồng Tín Dụng mà, thông qua Ngân Hàng, Bên Vay phải thanh toán cho bên thứ ba cho mục đích của Hợp Đồng Tín Dụng. |
Giải Ngân | có nghĩa là việc Ngân Hàng giải ngân Khoản Vay theo một hay nhiều Khoản Giải Ngân như được quy định tại Hợp Đồng Tín Dụng. |
Tài Khoản Cầm Cố | có nghĩa là (các) tài khoản cầm cố được Bên Cầm Cố mở tại Ngân Hàng như được liệt kê tại Hợp Đồng Cầm Cố. |
Tài Khoản Nhận Khoản Vay | có nghĩa là tài khoản của Bên Vay hoặc của Chủ Đầu Tư hoặc tài khoản như được chỉ định trong một hợp đồng mua bán giữa bên bán (không phải là Chủ Đầu Tư) và Bên Vay để mua (các) căn hộ hoặc căn nhà, hoặc tài khoản khác được Bên Vay chỉ định bằng văn bản và được Ngân Hàng chấp thuận để nhận Khoản Vay trực tiếp từ Ngân Hàng. Tùy từng trường hợp, Ngân Hàng có thể yêu cầu Tài Khoản Nhận Khoản Vay phải được mở tại Ngân Hàng. |
Tài Khoản Trả Nợ | có nghĩa là tài khoản của Bên Vay mở tại Ngân Hàng để thực hiện Nghĩa Vụ Thanh Toán của Bên Vay theo Hợp Đồng Tín Dụng. |
Tài Sản Bảo Đảm | bao gồm khoản thế chấp đối với Tài Sản Thế Chấp, khoản cầm cố đối với Tài Sản Cầm Cố và bất kỳ Tài Sản Bảo Đảm Bổ Sung nào được Bên Vay và/hoặc Bên Cầm Cố và/hoặc (những) người khác tạo ra tại từng thời điểm như tài sản bảo đảm dành cho Ngân Hàng cho việc thực hiện Nghĩa Vụ Thanh Toán của Bên Vay theo Hợp Đồng Tín Dụng. |
Tài Sản Cầm Cố | có nghĩa là mọi khoản tiền thuộc bất kỳ đơn vị tiền tệ nào được gửi trong hay được ghi ở bên có của Tài Khoản Cầm Cố vào từng thời điểm (bao gồm cả toàn bộ số tiền lãi phát sinh trên các khoản tiền đó) cùng với tất cả các quyền, quyền sở hữu và quyền lợi của Bên Cầm Cố trong và đối với các khoản tiền đó. |
Tài Sản Hình Thành Trong Tương Lai | có nghĩa là căn hộ hoặc căn nhà đang được xây dựng hoặc đã xây xong nhưng chưa được cấp Tài Liệu Sở Hữu. |
Tài Sản Thế Chấp | với chi tiết được quy định cụ thể tại Hợp Đồng Thế Chấp, có nghĩa là căn hộ chung cư, nhà (nhà phố, nhà biệt lập không chung vách, nhà chung vách), biệt thự và/hoặc quyền sử dụng đất thuộc sở hữu hợp pháp của Bên Vay (hay quyền tương tự) hoặc là quyền tài sản phát sinh từ Hợp Đồng Mua Bán Tài Sản Hình Thành Trong Tương Lai được Bên Vay thế chấp cho Ngân Hàng cho mục đích của Hợp Đồng Tín Dụng. |
Thời Hạn Khoản Vay | là thời hạn của Khoản Vay như được nêu tại Hợp Đồng Tín Dụng. |
Văn Bản Chuyển Nhượng | liên quan đến một Tài Sản Hình Thành Trong Tương Lai, là văn bản chuyển nhượng toàn bộ quyền và nghĩa vụ phát sinh từ Hợp Đồng Mua Bán từ Bên Chuyển Nhượng đến Bên Vay mà đã được cơ quan công chứng công chứng và Chủ Đầu Tư xác nhận và chấp thuận. |
Yêu Cầu Giải Ngân | có nghĩa là yêu cầu giải ngân theo mẫu do Ngân Hàng cung cấp để Bên Vay có thể rút một Khoản Giải Ngân hoặc Khoản Vay. |
Đăng ký nhận tin
Cập nhật tin tức mới nhất về thị trường bất động sản bao gồm các báo cáo thị trường, đề tài nổi bật và cơ hội mua bất động sản tốt nhất.
Bài 16. Hướng dẫn vay mua nhà: Các thuật ngữ vay ngân hàng
Bài liên quan
Thư viện bất động sản
Đăng ký nhận bản tin
Đăng ký để nhận tin tức bất động sản mới nhất và những cơ hội mua bất động sản tốt nhất tại Radanhadat.vn
Công Ty TNHH Phát Triển Đô Thị MC Việt Nam
© 2024 Radanhadat.vn. All rights reserved.