Ủy ban Thường vụ Quốc hội mới đây đã chính thức thông qua nghị quyết về việc sắp xếp lại các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn TP.HCM, dự kiến triển khai từ năm 2025. Đây là một trong những bước đi quan trọng trong quá trình điều chỉnh quy hoạch đô thị và hoàn thiện hệ thống hành chính của thành phố nhằm phù hợp hơn với tốc độ phát triển và nhu cầu quản lý đô thị hiện đại. Đặc biệt, việc hình thành các phường mới TP.HCM không chỉ tái cấu trúc lại bản đồ hành chính mà còn mở ra nhiều kỳ vọng về sự chuyển mình mạnh mẽ trên các mặt: hạ tầng, dân cư và thị trường bất động sản.
Theo nghị quyết này, sau quá trình sáp nhập, toàn thành phố sẽ còn 168 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm:
-
113 phường,
-
54 xã,
-
1 đặc khu hành chính – Côn Đảo.
Tuy nhiên, không phải toàn bộ các đơn vị cấp xã đều được sắp xếp lại. Có 5 đơn vị không thay đổi, gồm:
-
Phường Thới Hòa (Bình Tân),
-
Xã Long Sơn (TP. Vũng Tàu),
-
Xã Hòa Hiệp (huyện Xuyên Mộc),
-
Xã Bình Châu (huyện Xuyên Mộc),
-
Xã Thạnh An (huyện Cần Giờ).
STT | Quận/TP | Các phường mới | Phường sáp nhập |
1
|
Q.1
|
Phường Sài Gòn | Bến Nghé + Đa Kao + Nguyễn Thái Bình |
Phường Tân Định | Tân Định + phần Đa Kao | ||
Phường Bến Thành | Bến Thành + Phạm Ngũ Lão + Cầu Ông Lãnh + phần Nguyễn Thái Bình | ||
Phường Cầu Ông Lãnh | Nguyễn Cư Trinh + Cầu Kho + Cô Giang + phần Cầu Ông Lãnh | ||
2
|
Q.3
|
Phường Bàn Cờ | 1+2+3+5 + phần 4 |
Phường Xuân Hòa | Võ Thị Sáu + phần 4 | ||
Phường Nhiêu Lộc | 9+11+12+14 | ||
3
|
Q.4
|
Phường Xóm Chiếu | 13+16+18 + phần 15 |
Phường Khánh Hội | 8+9 + phần 2+4 + phần 15 | ||
Phường Vĩnh Hội | 1+3 + phần 2+4 | ||
4
|
Q.5–Q.6
|
Phường Chợ Quán (Q5): 1+2+4 | Phường An Đông (Q5): 5+7+9 |
Phường Chợ Lớn (Q5): 11–14 | Phường Bình Tây (Q6): 2+9 | ||
Phường Bình Tiên (Q6): 1+7+8 | Phường Bình Phú (Q6): 10+11 + phần 16 Q8 | ||
Phường Phú Lâm (Q6): 12–14 | |||
5
|
Q.7 | Phường Tân Thuận | Bình Thuận + Tân Thuận Đông + Tân Thuận Tây |
Q.7–Q.8
|
Phường Phú Thuận | Phú Thuận + phần Phú Mỹ | |
Phường Tân Mỹ | Tân Phú + phần Phú Mỹ | ||
Phường Tân Hưng | Tân Phong + Tân Quy + Tân Kiểng + Tân Hưng | ||
6
|
Q.8
|
Phường Chánh Hưng | 4 + Rạch Ông + Hưng Phú + phần 5 |
Phường Phú Định | 14+15 + Xóm Củi + phần 16 | ||
Phường Bình Đông | 6 + phần 7 + An Phú Tây + phần 5 | ||
7
|
Q.10
|
Phường Diên Hồng | 6+8 + phần 14 |
Phường Vườn Lài | 1+2+4+9+10 | ||
Phường Hòa Hưng | 12+13+15 + phần 14 | ||
8
|
Q.11
|
Phường Minh Phụng | 1+2+4 |
Phường Bình Thới | 3+10 + phần 8 | ||
Phường Hòa Bình | 5+14 | ||
Phường Phú Thọ | 11+15 + phần 8 | ||
9
|
Q.12
|
Phường Đông Hưng Thuận | Tân Thới Nhất + Tân Hưng Thuận + Đông Hưng Thuận |
Phường Trung Mỹ Tây | Tân Chánh Hiệp + Trung Mỹ Tây | ||
Phường Tân Thới Hiệp | Hiệp Thành (Q12)+Tân Thới Hiệp | ||
Phường Thới An | Thạnh Xuân + Thới An | ||
Phường An Phú Đông | Thạnh Lộc + An Phú Đông | ||
11
|
Q. Bình Tân
|
Phường An Lạc (Bình Tân) | Bình Trị Đông B + An Lạc A + An Lạc |
Phường Bình Tân | Bình Hưng Hòa B + Bình Trị Đông A + Tân Tạo | ||
Phường Tân Tạo | Tân Tạo A + Tân Tạo + Tân Kiên | ||
Phường Bình Trị Đông | Bình Trị Đông + Bình Hưng Hòa A + Bình Trị Đông A | ||
Phường Bình Hưng Hòa | Bình Hưng Hòa + Sơn Kỳ + Bình Hưng Hòa A | ||
12
|
Q. B.Thạnh
|
Phường Gia Định | 1+2+7+17 |
Phường Bình Thạnh | 12+14+26 | ||
Phường Bình Lợi Trung | 5+11+13 | ||
Phường Thạnh Mỹ Tây | 19+22+25 | ||
Phường Bình Quới | 27+28 | ||
13
|
Q.Gò Vấp
|
Phường Hạnh Thông | 1+3 |
Phường An Nhơn | 5+6 | ||
Phường Gò Vấp | 10+17 | ||
Phường An Hội Đông | 15+16 | ||
Phường Thông Tây Hội | 8+11 | ||
Phường An Hội Tây | 12+14 | ||
14
|
Q.Phú Nhuận
|
Phường Đức Nhuận | 4+5+9 |
Phường Cầu Kiệu | 1+2+7 + 15 | ||
Phường Phú Nhuận | 8+10+11+13 + 15 | ||
15
|
Q.Tân Bình
|
Phường Tân Sơn Hòa | 1+2+3 |
Phường Tân Sơn Nhất | 4+5+7 | ||
Phường Tân Hòa | 6+8+9 | ||
Phường Bảy Hiền | 10+11+12 | ||
Phường Tân Bình | 13+14 + 15 | ||
Phường Tân Sơn | phần còn lại 15 | ||
16
|
Q. Tân Phú
|
Phường Tây Thạnh | Tây Thạnh + phần Sơn Kỳ |
Phường Tân Sơn Nhì | Tân Sơn Nhì + phần Sơn Kỳ + phần Tân Quý + Tân Thành | ||
Phường Phú Thọ Hòa | Phú Thọ Hòa + phần Tân Thành + phần Tân Quý | ||
Phường Tân Phú | Phú Trung + Hòa Thạnh + phần Tân Thới Hòa + phần Tân Thành | ||
Phường Phú Thạnh | Hiệp Tân + Phú Thạnh + phần còn lại Tân Thới Hòa | ||
17
|
TP.Thủ Đức
|
Phường Hiệp Bình | Hiệp Bình Chánh + Hiệp Bình Phước + phần Linh Đông |
Phường Thủ Đức | Bình Thọ + Linh Chiểu + Trường Thọ + phần Linh Tây + phần Linh Đông | ||
Phường Tam Bình | Bình Chiểu + Tam Phú + Tam Bình | ||
Phường Linh Xuân | Linh Trung + Linh Xuân + phần Linh Tây | ||
Phường Tăng Nhơn Phú | Tân Phú + Hiệp Phú + Tăng Nhơn Phú A+B + phần Long Thạnh Mỹ | ||
Phường Long Bình | Long Bình + phần Long Thạnh Mỹ | ||
Phường Long Phước | Trường Thạnh + Long Phước | ||
Phường Long Trường | Phú Hữu + Long Trường | ||
Phường Cát Lái | Thạnh Mỹ Lợi + Cát Lái | ||
Phường Bình Trưng | Bình Trưng Đông + Bình Trưng Tây + phần An Phú | ||
Phường Phước Long | Phước Bình + Phước Long A + Phước Long B | ||
Phường An Khánh | Thủ Thiêm + An Lợi Đông + Thảo Điền + An Khánh + An Phú | ||
Phường Đông Hòa | Bình An + Bình Thắng + Đông Hòa |
** Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Radanhadat thực hiện bài viết này với mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Thông tin có thể được thay đổi mà không cần thông báo trước. Chúng tôi nỗ lực thực hiện và đảm bảo tính chính xác của bài viết nhưng không chịu trách nhiệm về tổn thất hoặc hậu quả từ việc sử dụng thông tin trong đây.