Củ Chi là một huyện nằm ở vùng ngoại ô phía Bắc của Thành phố Hồ Chí Minh, nằm dọc theo sông Sài Gòn, cách trung tâm khoảng 30km theo hướng đường Xuyên Á. Huyện này giáp với Hóc Môn ở phía Nam, tỉnh Bình Dương ở phía Đông, huyện Trảng Bàng thuộc tỉnh Tây Ninh ở phía Tây Bắc và huyện Đức Hòa thuộc tỉnh Long An ở phía Tây Nam. Dưới đây là danh sách tên các thị trấn, xã, đường thuộc huyện Củ Chi TP.HCM.
Danh sách các thị trấn, xã trực thuộc UBND huyện Củ Chi TP.HCM
STT | Danh sách các thị trấn, xã trực thuộc UBND huyện Củ Chi TP.HCM |
1 | UBND XÃ AN NHƠN TÂY: Tỉnh lộ 7, An Nhơn Tây, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
2 | UBND XÃ AN PHÚ: TL15, An Phú, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
3 | UBND XÃ BÌNH MỸ: 76 Hà Duy Phiên, Bình Mỹ, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
4 | UBND XÃ HOÀ PHÚ: 1627 TL8, Ấp 1A, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
5 | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC: Đường Nguyễn Thị Rành, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM |
6 | UBND XÃ PHẠM VĂN CỘI: Ấp 3, Phạm Văn Cội, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
7 | UBND XÃ PHÚ HOÀ ĐÔNG: 181 TL15, Phú Hoà Đông, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
8 | UBND XÃ PHÚ MỸ HƯNG: Phú Mỹ Hưng, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
9 | UBND XÃ PHƯỚC HIỆP: Quốc lộ 22, Xuyên Á, Phước Hiệp, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
10 | UBND XÃ PHƯỚC THẠNH: 712 QL22, Ấp, Phước Hưng, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
11 | UBND XÃ PHƯỚC VĨNH AN: 549 TL8, Phước Vĩnh An, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
12 | UBND XÃ TÂN AN HỘI: 342 TL8, TT. Củ Chi, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
13 | UBND XÃ TÂN PHÚ TRUNG: 914 QL22, Tân Phú Trung, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
14 | UBND XÃ TÂN THẠNH ĐÔNG: 463 TL15, Tân Thạnh Đông, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
15 | UBND XÃ TÂN THẠNH TÂY: 269 TL8, Tân Thạnh Tây, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
16 | UBND XÃ TÂN THÔNG HỘI: 1 Đường số 28, Tân Thông Hội, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
17 | UBND XÃ THÁI MỸ: Tỉnh lộ 7, Thái Mỹ, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
18 | UBND XÃ TRUNG AN: 149 Trung An, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
19 | UBND XÃ TRUNG LẬP HẠ: HL2, Trung Lập Hạ, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
20 | UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG: Trung Lập, Trung Lập Thượng, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
Danh sách tên đường thuộc huyện Củ Chi TP.HCM
STT | Tên đường | STT | Tên đường | STT | Tên đường |
1 | Đường An Nhơn Tây | 44 | Đường Can Trường | 86 | Đường Làng Số 4 |
2 | Đường An Phú | 45 | Đường Cây Bài | 87 | Đường Số 11 |
3 | Đường Ấp Bến Đò 1 | 46 | Đường Cây Da | 88 | Đường Số 181 |
4 | Đường Bà Nhép | 47 | Đường Cây Gỗ | 89 | Đường Số 21 |
5 | Đường Bà Thiên | 48 | Đường Cây Gõ | 90 | Đường Số 35 |
6 | Đường Bàu Lách | 49 | Đường Cây Trắc | 91 | Đường Số 366 |
7 | Đường Bàu Trăm | 50 | Đường Cây Trôm | 92 | Đường Số 39 |
8 | Đường Bàu Tre | 51 | Đường Cây Trôm – Mỹ Khánh | 93 | Đường Số 40 |
9 | Đường Bến Cỏ | 52 | Đường Đào Văn Thử | 94 | Đường Số 41 |
10 | Đường Bến Đình | 53 | Đường Đinh Chương Dương | 95 | Đường Số 42 |
11 | Đường Bến Súc | 54 | Đường Đình Kiến | 96 | Đường Số 456 |
12 | Đường Bến Than | 55 | Đường Đỗ Đăng Tuyển | 97 | Đường Số 490 |
13 | Đường Bình Mỹ | 56 | Đường Đỗ Đình Nhân | 98 | Đường Số 5 |
14 | Đường Bốn Phú | 57 | Đường Đỗ Ngọc Du | 99 | Đường Số 99 |
15 | Đường Bùi Thị Điệt | 58 | Đường Đỗ Quang Cơ | 100 | Đường Giáp Hải |
16 | Đường Cá Lăng | 59 | Đường 101 | 101 | Đường Giồng Cát |
18 | Đường Hà Văn Lao | 60 | Đường Lê Minh Nhựt | 102 | Đường Nguyễn Đình Huân |
19 | Đường Hiệp Bình | 61 | Đường Lê Thị Siêng | 103 | Đường Nguyễn Giao |
20 | Đường Hồ Văn Tăng | 62 | Đường Lê Thọ Xuân | 104 | Đường Nguyễn Kim Cương |
21 | Đường Hồ Văn Tắng | 63 | Đường Lê Vĩnh Huy | 105 | Đường Nguyễn Phong Sắc |
22 | Đường Hoàng Bá Huân | 64 | Đường Liên Ấp Hội Thạnh | 106 | Đường Nguyễn Phúc Trú |
23 | Đường Hương Lộ 10 | 65 | Đường Ấp Hội Thạnh – Chợ – An Bình | 107 | Đường Nguyễn Thị Lắm |
24 | Đường Hương Lộ 2 | 66 | Đường Liên Xã Bàu Hưng Lợi | 108 | Đường Nguyễn Thí Láng |
25 | Đường Hương Lộ 22 | 67 | Đường Liên Xã Phước Vĩnh An – Phạm Văn Cội | 109 | Đường Nguyễn Thị Lắng |
26 | Đường Hương Lộ 4 | 68 | Đường Liên Xã Trung Lập – Sa Nhỏ | 110 | Đường Nguyễn Thị Nê |
27 | Đường Huỳnh Minh Mương | 69 | Đường Liêu Bình Hương | 111 | Đường Nguyễn Thị Rành |
28 | Đường Huỳnh Thị Bằng | 70 | Đường Lưu Khai Hồng | 112 | Đường Nguyễn Thị Rư |
29 | Đường Huỳnh Văn Cọ | 71 | Đường Ngô Tri Hoà | 113 | Đường Nguyễn Thị Triệu |
30 | Đường Kim Cương | 72 | Đường Nguyễn Đại Năng | 114 | Đường Nguyễn Văn Khạ |
31 | Đường Nguyễn Văn Ni | 73 | Đường Phạm Hữu Tâm | 115 | Đường Tân Phú Trung |
32 | Đường Nguyễn Văn Ơn | 74 | Đường Phạm Phú Tiết | 116 | Đường Tân Thông Hội |
33 | Đường Nguyễn Văn Tỳ | 75 | Đường Phạm Văn Chèo | 117 | Đường Tỉnh Lộ 15 |
34 | Đường Nguyễn Văn Xơ | 76 | Đường Phan Thị Hổi | 118 | Đường Tỉnh Lộ 2 |
35 | Đường Nguyễn Viết Xuân | 77 | Đường Quốc Lộ 22 | 119 | Đường Tỉnh Lộ 6 |
36 | Đường Nhữ Tiến Hiền | 78 | Đường Ranh Khu Công Nghiệp | 120 | Đường Tỉnh Lộ 7 |
37 | Đường Nhuận Đức | 79 | Đường Sông Lu | 121 | Đường Tỉnh Lộ 8 |
38 | Đường Ninh Tốn | 80 | Đường Sông Lội | 122 | Đường Tỉnh Lộ 9 |
39 | Đường Ông Ích Đường | 81 | Đường Tam Tân | 123 | Đường Trần Thị Ngần |
40 | Đường Trần Văn Chẩm | 82 | Đường Trung An | 124 | Đường Trần Tử Bình |
41 | Đường Trương Thị Kiện | 83 | Đường Võ Thị Hồng | 125 | Đường Võ Văn Bích |
42 | Đường Võ Văn Điều | 84 | Đường Vũ Duy Chí | ||
43 | Đường Vườn Thước | 85 | Đường Vũ Tụ |
>> Xem thêm: Bản đồ Quy hoạch huyện Củ Chi mới nhất 2030