Thị trường bất động sản TP.HCM đang bước vào giai đoạn phục hồi mạnh mẽ sau thời gian dài trầm lắng, khi giá căn hộ chung cư TPHCM mới nhất liên tục lập đỉnh, thu hút sự quan tâm của giới đầu tư. Từ trung tâm đến các khu vực vệ tinh, tín hiệu tăng giá và giao dịch sôi động đang phản ánh niềm tin trở lại của thị trường.
Thị trường bứt phá với giá căn hộ chung cư TPHCM mới nhất
Theo dữ liệu thị trường, ngay sau thông tin sáp nhập đơn vị hành chính, giá rao bán căn hộ tại TP.HCM đã tăng mạnh, đạt trung bình 99 triệu đồng/m² – mức cao nhất trong vòng hai năm. Chỉ số quan tâm của người mua cũng tăng đột biến, thể hiện kỳ vọng lớn vào chu kỳ tăng trưởng mới của bất động sản đô thị.

Trong quý 3/2025, giá bán trung bình căn hộ tại TP.HCM cũ đạt 72 triệu đồng/m², tăng hơn 35% so với đầu năm 2023. Bình Dương cũ cũng ghi nhận mức tăng 30%, đạt 41 triệu đồng/m², trong khi mức độ quan tâm tại hai khu vực này lần lượt tăng 19% và 48%. Ngược lại, Bà Rịa – Vũng Tàu cũ chỉ tăng nhẹ và chưa thu hút được dòng vốn mới, phản ánh xu hướng phân hóa rõ nét giữa các địa phương.
Thủ Đức là “điểm nóng” đầu tư khi giá căn hộ tăng 5–10% nhờ Metro số 1 và Vành đai 3
Tại khu vực nội đô, phân khúc căn hộ hạng sang Quận 1 vẫn giữ ngôi đầu với mức 222 triệu đồng/m², tăng gần 40% trong hai năm qua. Tuy nhiên, TP.Thủ Đức (cũ) mới là điểm sáng nổi bật khi giá căn hộ tăng 32–48% kể từ đầu 2023, đặc biệt tại các khu vực quận 2, quận 9 và trung tâm Thủ Đức.
Nhờ lợi thế hạ tầng đồng bộ, quy hoạch hiện đại và vai trò “thành phố trong thành phố”, Thủ Đức đang trở thành cực tăng trưởng mới, thu hút mạnh dòng vốn đầu tư trung – dài hạn. Hàng loạt dự án cao cấp như Eaton Park, Vạn Phúc City, Masteri Grand View hay King Crown Infinity đang giúp tái định nghĩa chuẩn sống đô thị của TP.HCM.
Dưới đây là bảng giá căn hộ chung cư TP. Thủ Đức cập nhật mới nhất quý 4/2025, tổng hợp loạt dự án nổi bật như Eaton Park, One Verandah, Safira Khang Điền cùng nhiều dự án cao cấp khác. Bảng thể hiện giá bán theo m² (hoặc USD nếu có), kèm theo giá tham khảo, diện tích và tình trạng bàn giao giúp người mua dễ dàng so sánh và lựa chọn.
Bảng giá căn hộ chung cư Thủ Đức cập nhật mới nhất quý 4/2025
Dự án | Vị trí | Giá bán (triệu đồng/m² hoặc ghi chú) | Giá tham khảo (tỷ đồng) | Diện tích (m²) | Trạng thái bàn giao | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Fiato Uptown Thủ Đức | Tô Ngọc Vân, P. Tam Phú | 48 | 1PN: 2.5–3.5; 2PN: 3–5.5 | 72–105 | Q4/2025 | Dự án mới, tiện ích cao cấp, giá cạnh tranh |
King Crown Infinity | Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ | 90–110 | 1PN: 4.5–5.5; 2PN: 6–9 | 90–150 | Đã bàn giao một phần | Cao cấp, trung tâm Thủ Đức, tiềm năng cho thuê |
Vạn Phúc City (Căn hộ) | Nguyễn Thị Nhung, Hiệp Bình Phước | 130–250 | 1PN: 10–20; 2PN: 15–30 | 80–150 | Q3/2023 | Khu đô thị ven sông, đầy đủ tiện ích, hạ tầng đồng bộ |
The Opus One | Quận 2 cũ | 120 | 1PN: 3–5; 2PN: 7–9 | 70–120 | 2025 | Thuộc hệ sinh thái Vincom, tiềm năng cao |
Empire City | Quận 2 cũ | 80–120 | 1PN: 4.8–7.5; 2PN: 8–10 | 90–150 | Đang mở bán | View sông Thủ Thiêm, vị trí trung tâm |
Masteri Grand View | Quận 2 cũ | 100–150 | 1PN: 5–7.5; 2PN: 8–12 | 50–80 | Mở bán 2025 | Thuộc khu The Global City, không gian xanh cao cấp |
Vinhomes Grand Park | Quận 9 cũ | 40–60 | 1PN: 2–3; 2PN: 3–4; 3PN: 4–5 | 50–90 | Đang bàn giao | Đại đô thị 36ha, tiềm năng sinh lời cao |
Centum Wealth | Quận 9 cũ | 42–45 | 1PN: 2–2.5; 2PN: 3–4 | 50–90 | Đã bàn giao | Vị trí kết nối tốt, giá hợp lý |
Dự án Xa lộ Hà Nội (Hưng Thịnh) | Xa Lộ Hà Nội, P. Trường Thọ | 68 | 2PN: 3–4; 3PN: 4.5–6 | 60–120 | 2025 | Dự án cao tầng, tiện ích đầy đủ |
Thăng Long Home Hưng Phú | Tô Ngọc Vân, P. Tam Phú | 58 | 2PN: 3.5–4; 3PN: 5–6 | 72–110 | Q4/2022 | Có duplex, penthouse, phù hợp đầu tư dài hạn |
Eaton Park Thủ Đức | Mai Chí Thọ, P. An Phú | 100 | 2PN: 6–8; 3PN: 10–12 | 70–120 | 2027 | Căn hộ cao cấp, vị trí trung tâm An Phú |
One Verandah Thủ Đức | Tạ Hiện, P. Thạnh Mỹ Lợi | Từ 50 | 2PN: 3.5–5; 3PN: 5–7 | 90–120 | 2022 | Thiết kế hiện đại, ven sông Sài Gòn |
Safira Khang Điền | 454 Đường Võ Chí Công, P. Phú Hữu | Liên hệ | 2PN: 3.5–4; 3PN: 4.5–6 | 100–120 | 2024 | Dự án Khang Điền uy tín, đầy đủ tiện ích |
Thủ Thiêm Zeit River | Nguyễn Cơ Thạch, P. Thủ Thiêm | 7.000 USD/m² | 1PN: 4–5; 2PN: 5–8 | 60–80 | 2025 | Căn hộ hạng sang, hướng tới khách quốc tế |
Thảo Điền Green Thủ Đức | Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo Điền | Liên hệ | 1PN: 2–3; 2PN: 3.5–5 | 55–85 | Đã bàn giao | Khu Thảo Điền sôi động, không gian xanh |
Ehome S Phú Hữu | Đường số 2, P. Phú Hữu | Liên hệ | 1PN: 1.5–2; 2PN: 2.5–3.5 | 50–70 | 2017 | Phân khúc giá rẻ, phù hợp người mua lần đầu |
Sky 9 Thủ Đức | P. Phú Hữu | Liên hệ | 2PN: 3–4; 3PN: 4–5.5 | 65–95 | Đang bán | Thiết kế sky villa, view thoáng, gần cao tốc |
HausNeo Thủ Đức | KDC Phú Hữu, P. Phú Hữu | Liên hệ | 1PN: 2–2.5; 2PN: 3–4 | 50–80 | 2018 | Dự án nhỏ gọn, giá ổn định |
Jamila Khang Điền Thủ Đức | Đường Song Hành, Cao tốc TP.HCM, P. Phú Hữu | Liên hệ (ký gửi) | 2PN: 2.5–3.5; 3PN: 3.5–4.5 | 60–90 | Đã bàn giao | Vị trí thuận tiện, dễ cho thuê |
Thị trường căn hộ chung cư Thủ Đức trong tháng 9/2025 tiếp tục duy trì đà tăng trưởng ổn định, được thúc đẩy bởi nhu cầu thực từ giới chuyên gia nước ngoài và nhóm nhân sự văn phòng trẻ. Dưới đây là bức tranh tổng quan:
Phân khúc giá:
- Căn hộ tiêu chuẩn: dao động từ 35–50 triệu đồng/m², phù hợp người mua ở thực
- Căn hộ trung cấp: khoảng 50–80 triệu đồng/m², tập trung tại các khu vực ven metro
- Căn hộ cao cấp: từ 80–150 triệu đồng/m² trở lên, hướng đến khách hàng thành đạt và giới chuyên gia
Diện tích phổ biến: Các sản phẩm có diện tích 50–100 m², bố trí 1–3 phòng ngủ, tối ưu cho hộ gia đình trẻ hoặc người làm việc tại khu Đông.
Xu hướng giá:
- Giá bán ghi nhận tăng nhẹ 5–10% so với đầu năm, chủ yếu nhờ các công trình hạ tầng trọng điểm như tuyến metro số 1 và đường Vành đai 3 bước vào giai đoạn hoàn thiện.
- Căn hộ 1–2 phòng ngủ hiện cho thuê từ 5–15 triệu đồng/tháng, mang lại lợi suất đầu tư trung bình 6–8%/năm, cao hơn nhiều so với kênh gửi tiết kiệm.
Toàn khu vực có hơn 30 dự án đang mở bán hoặc bàn giao, tập trung tại các trục phát triển năng động như Quận 2 cũ, Quận 9 cũ và trung tâm Thủ Đức cũ, nơi hội tụ hệ sinh thái hạ tầng, giáo dục và công nghệ đang hoàn thiện nhanh chóng.
Căn hộ Bình Dương có nguồn cung vượt 13.000 căn, giá vẫn còn “mềm” so với TP.HCM
Trước đà sôi động của thị trường, nhiều chủ đầu tư lớn đã đồng loạt triển khai các dự án căn hộ chung cư tại Bình Dương với quy mô ngày càng ấn tượng, tập trung chủ yếu ở hai trung tâm phát triển mạnh là Thuận An và Dĩ An. Nhờ đó, người mua nhà hiện có nhiều lựa chọn hơn bao giờ hết – từ phân khúc tầm trung đến cao cấp, đáp ứng đa dạng nhu cầu an cư và đầu tư.
Quý 4/2025, giá căn hộ tăng 6–8% và nguồn cung hơn 13.000 căn hộ mới mỗi khu vực. Đặc biệt, Thủ Dầu Một nổi bật với lợi suất cho thuê đạt 5,1% – gấp đôi so với trung tâm TP.HCM, cho thấy dòng tiền đầu tư đang dịch chuyển về các khu vực lân cận có tỷ suất sinh lời thực tế cao hơn.
Dưới đây là những dự án tiêu biểu, phản ánh rõ nét tốc độ đô thị hóa và sức hút của thị trường căn hộ Bình Dương hiện nay.
Bảng giá căn hộ chung cư phường Dĩ An, Thuận An cập nhật mới nhất quý 4/2025
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư/Nhà phát triển | Vị trí | Giá tham khảo |
1 | The Aspira | Saigon Highrise | Quốc Lộ 1K, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 30 – 40 triệu /m² |
2 | Artisan Park | Gamuda Land | Đường Lê Hoàn, Phường Phú Chánh, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 72 triệu /m² |
3 | Nhà Ở Xã Hội Thủ Bình Dương | Tập đoàn Ðịa ốc Kim Oanh | N14, Phường Hoà Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 57 – 69 triệu /m² |
4 | A&T Sky Garden | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị A&T Bình Dương | Số 54C đường Cách Mạng Tháng Tám, Khu phố Hòa Long, Phường Lái Thiêu, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 30 triệu /m² |
5 | The Charms | Công ty cổ phần Nam Mê Kông | Lô A4, ngay vòng xoay World Trade Center, Phường Hoà Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 34 – 35 triệu /m² |
6 | Boulevard Royale | Bất động sản Phát Đạt | Quốc Lộ 13, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 40 – 50 triệu /m² |
7 | The Esme | Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thiên Hà – Băng Dương | Quốc lộ 1K, Phường Đông Hòa, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 50 – 55 triệu /m² |
8 | At Riverside | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị A&T Bình Dương | Đường CMT, Phường Lái Thiêu, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 38 – 48 triệu /m² |
9 | The New Point | Lê Phong | 19/2A, Quốc lộ 13, Phường Lái Thiêu, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 38 – 40 triệu /m² |
10 | The Everise | Bất động sản Phát Đạt | Đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố Hòa Lân 1, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 38 – 40 triệu /m² |
11 | Ben Hill | Ben House | Đường Thuận Giao 24, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 26 – 30 triệu /m² |
12 | The Ten (Midori Park The Ten) | Becamex Tokyu | Đường Bùi Thị Xuân, Phường Phú Chánh, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương | 60 – 90 triệu /m² |
13 | Picity Central Park | PiGroup | Đường DT743, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 35 – 40 triệu /m² |
14 | Orchard Heights | Capitaland | Số 8 Hùng Vương, Phường Phú Mỹ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 50 – 70 triệu /m² |
15 | Orchard Grand | Capitaland | Số 8 Hùng Vương, Phường Phú Mỹ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 50 – 70 triệu /m² |
16 | Orchard Hill | Capitaland | Số 8 Đường Hùng Vương, Phường Phú Mỹ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 40 – 60 triệu /m² |
17 | Unico Thăng Long | Unico | Mặt tiền Quốc Lộ 13, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương | 20 – 23 triệu /m² |
18 | Chung Cư Phú Mỹ | Genimex | Lô C2, Khu nhà ở Thương mại Dịch vụ Phú Mỹ, Phường Phú Mỹ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 31 – 35 triệu /m² |
19 | The East Gate | Phát Triển Đức Lợi | Số 45 đường Tân Lập, phường Đông Hòa, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 33 – 34 triệu /m² |
20 | Stown Phúc An | Tập đoàn TECCO | Ngã tư 550, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 24 – 25 triệu /m² |
21 | Samsora Riverside | Samland | Phường Bình Thắng, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 23 – 25 triệu /m² |
22 | Picity Sky Park | PiGroup | Quốc lộ 1A, Bình Đường, Phường An Bình, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 34 – 39 triệu /m² |
23 | Phúc Đạt Tower | Phúc Đạt | Mặt tiền Quốc lộ 1K, Phường Đông Hoà, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 38 – 40 triệu /m² |
24 | Phú Đông Skyone | Phú Đông Group | Vũng Thiện, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 27 – 33 triệu /m² |
25 | Phú Đông Premier | Phú Đông Group | Đường Lê Trọng Tấn, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 31 – 33 triệu /m² |
26 | New Lavida | Toàn Thịnh Phát (PT: Lê Phong) | Mặt tiền DT743A, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 28 – 30 triệu /m² |
27 | New Galaxy | DaiPhuc Co.,Ltd | Mặt tiền Đường Thống Nhất, Khu phố Hiệp Thắng, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 38 – 40 triệu /m² |
28 | Lotus Apartment | Công ty Cổ phần Dịch vụ thương mại xây dựng Hỷ Địa | Quốc lộ 1A, Phường An Bình, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 30 – 31 triệu /m² |
29 | LDG Sky | LDG Group | Khu đô thị mới Bình Nguyên, Thị xã Bình An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 34 – 36 triệu /m² |
30 | HT Pearl | Hưng Thịnh | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm phường Đông Hòa, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 34 – 36 triệu /m² |
31 | Him Lam Phú Đông | Phú Đông Group | Trần Thị Vững, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 33 – 35 triệu /m² |
32 | Green Square | Tập đoàn Thái Bình Shoes – TBS Group (TBSLand) | Mặt tiền QL1K, xã Đông Hoà, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 36 – 50 triệu /m² |
33 | Chung Cư Thạnh Tân | Thạnh Tân | Đường ĐT 743C, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 23 – 30 triệu /m² |
34 | Chung Cư An Bình (An Bình Plaza) | Hải Long | Đường Quốc lộ 1A, Phường An Bình, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 21 – 22 triệu /m² |
35 | Charm Plaza | DCT Group | Ngã tư 550 – DT743C Thống Nhất, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 26 – 28 triệu /m² |
36 | Charm City (Charm Diamond) | DCT Group | Số 30 DT743C, khu phố Thống Nhất, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 28 – 30 triệu /m² |
37 | Tecco Felice Tower | Tập đoàn TECCO | Hội Nghĩa, Phường Hội Nghĩa, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương | 17 – 21 triệu /m² |
38 | The View Midori Park (Midori Park The View) | Becamex Tokyu | Nằm trong khu đô thị Midori Park lô H9, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 32 – 37 triệu /m² |
39 | The Maison | C-Holding | 94 Đường Phan Bội Châu, Phường Phú Thọ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 29 – 30 triệu /m² |
40 | TDC Plaza | TDC | Đường Lê Lai, Phường Định Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 17 – 20 triệu /m² |
41 | Sora Gardens 2 | Becamex Tokyu | Lô C, Đại Lộ Hùng Vương, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 44 – 54 triệu /m² |
42 | Sora Gardens | Becamex Tokyu | Mặt tiền Đại lộ Hùng Vương, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 35 – 38 triệu /m² |
43 | Phúc Đạt Connect | Công ty TNHH Phúc Đạt Connect 2 (PT: S Gold) | Mặt tiền Quốc lộ 1K, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 26 – 28 triệu /m² |
44 | New Horizon | Becamex IDC | Mặt tiền Đại lộ Bình Dương, Phường Chánh Nghĩa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 27 – 31 triệu /m² |
45 | Legend Complex | Công Ty TNHH Minh Quốc | Mỹ Phước Tân Vạn, Phường Phú Mỹ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 25 – 27 triệu /m² |
46 | IJC Aroma | Becamex IJC | Đường Lê Lai, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 29 – 32 triệu /m² |
47 | Compass One | Tây Hồ | Hoàng Văn Thụ, Phường Chánh Nghĩa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 32 – 36 triệu /m² |
48 | Chung Cư Sunrise | Becamex IDC Corp | 230 Đại lộ Bình Dương, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 26 – 31 triệu /m² |
49 | Chung Cư Phú Hòa | Biconsi | Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 23 – 26 triệu /m² |
50 | Biconsi Tower | Becamex IJC | Số 1 đường Phú Lợi, Phường Phú Lợi, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 39 – 41 triệu /m² |
51 | Biconsi Phú Cường | Biconsi | Đường Yersin, Phường Phú Cường, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 29 – 30 triệu /m² |
52 | Biconsi Hiệp Thành 3 | Biconsi | Phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 24 – 26 triệu /m² |
53 | Becamex Hòa Lợi | Becamex IDC | Phường Hòa Lợi, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 7 – 11 triệu /m² |
54 | Becamex Định Hòa | Becamex IDC (Becamex TDC) | Phường Định Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 11 – 13 triệu /m² |
55 | Vista Riverside | Địa ốc Nam Minh | Đường 3/2, Phường Lái Thiêu, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 25 triệu /m² |
56 | The Emerald 68 | Lê Phong | Đường Vĩnh Phú 10, Phường Vĩnh Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 38 – 42 triệu /m² |
57 | Tecco Home An Phú | Tập đoàn TECCO | Đường ĐT743, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 25 – 29 triệu /m² |
58 | Star Tower Thuận An | Đại Phúc | Phường An Phú, TP. Thuận An, tỉnh Bình Dương, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 24 – 26 triệu /m² |
59 | Marina Tower | Đại Thịnh Phát | Phường Vĩnh Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 28 – 30 triệu /m² |
60 | Luxury Residence | Công ty CP Tổ Chức Nhà Quốc Gia N.H.O | Đường Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Hưng Lộ, Phường Hưng Định, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 26 – 29 triệu /m² |
61 | TT AVIO | TT Capital | DT743C, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 48 – 50 triệu /m² |
62 | Bcons City | Bcons | Đường Thống Nhất, Phường Đông Hòa, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 32 – 34 triệu /m² |
63 | Happy One Central | Vạn Xuân Group | Đường N8, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 37 – 42 triệu /m² |
64 | The Felix Thuận An | C-Holdings | Mặt tiền đường Nguyễn Du, Phường Bình Hoà, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 27 – 32 triệu /m² |
65 | Astral City | Danh Khôi | Quốc Lộ 13, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 35 – 50 triệu /m² |
66 | Phú Đông Sky Garden | Phú Đông Group | Mặt tiền đường An Bình, Phường An Bình, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 38 – 40 triệu /m² |
67 | MIDORI PARK The GLORY | Becamex Tokyu | Lô H9CD, đường Bùi Thị Xuân, Phường Hoà Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 40 triệu /m² |
68 | Honas Residence | Hoàng Nam Group | Phường Bình An, Phường Bình Thắng, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 28 – 29 triệu /m² |
69 | The Emerald Golf View | Lê Phong | Đại lộ Bình Dương, Phường Lái Thiêu, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 40 – 47 triệu /m² |
70 | Tecco Felice Homes | An Phú Land | Đường Lê Thị Trung, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 24 – 27 triệu /m² |
71 | Bcons Green View | Bcons | Khu phố Tân Hòa, Phường Đông Hòa, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 32 – 35 triệu /m² |
72 | Bcons Polygon | Bcons | Khu phố Bình Đường 3, Phường An Bình, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 34 – 35 triệu /m² |
73 | Bcons Plaza | Bcons | Mặt tiền đường Thống Nhất, Phường Đông Hòa, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 31 – 36 triệu /m² |
74 | Bcons Garden | Bcons | Số 65 Phạm Hữu Lầu, khu phố Thống Nhất, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 26 – 29 triệu /m² |
75 | C Skyview | Quốc Cường Gia Lai | Đường Trần Phú, Phường Chánh Nghĩa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 32 – 33 triệu /m² |
76 | Bcons Suối Tiên | Bcons | 45 đường Tân Lập, P. 14, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 32 – 34 triệu /m² |
77 | Bcons Bee | Bcons | Mặt tiền đường Trần Đại Nghĩa, Kp Nội Hoá, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 31 – 32 triệu /m² |
78 | Bcons Polaris | Bcons | Mặt tiền Lê Trọng Tấn, Phường An Bình, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 37 – 41 triệu /m² |
79 | Happy One Bình Dương | Vạn Xuân Group | Số 23 Đại Lộ Bình Dương, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 31 – 33 triệu /m² |
80 | The Rivana | Đạt Phước | Quốc lộ 13, Phường Vĩnh Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 34 – 38 triệu /m² |
81 | Bcons Avenue | Bcons | Đường Võ Nguyên Giáp, phường Bình Thắng, TP. Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 35 – 40 triệu /m² |
82 | Opal Boulevard | Tập đoàn Đất Xanh | 18 Kha Vạn Cân, Phường An Bình, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 35 – 40 triệu /m² |
83 | Opal Skyline | Hà An (PT: Đất Xanh Group) | Đường Nguyễn Văn Tiết, Phường Lái Thiêu, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 30 – 33 triệu /m² |
84 | Bcons Sala | Bcons | Mặt tiền đường Phan Bội Châu, Khu phố Đông Tân, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 28 – 29 triệu /m² |
85 | Bcons Miền Đông | Bcons | 45 đường Tân Lập, Phường Đông Hòa, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 32 – 34 triệu /m² |
86 | The Habitat Bình Dương | Tập đoàn Vsip Bình Dương | Đại lộ Hữu Nghị, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 34 – 37 triệu /m² |
87 | The Canary | GuocoLand Việt Nam | Quốc lộ 13, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 27 – 29 triệu /m² |
88 | The Gió Riverside | Tập đoàn Bất Động Sản An Gia (An Gia Investment) | Đường DT16 (Vành Đai 3), Phường Bình Thắng, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 40 – 45 triệu /m² |
89 | La Pura | Bất động sản Phát Đạt | Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 35 – 50 triệu /m² |
90 | Bcons Solary | Bcons, Tân Đông Hiệp (hợp tác) | Vành Đai 3, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 26 – 28 triệu /m² |
91 | Legacy Central (Legacy Prime) | Tập đoàn Ðịa ốc Kim Oanh | Đường Thuận Giao 25, Phường Thuận Giao, TP Thuận An, tỉnh Bình Dương | 27 – 33 triệu /m² |
92 | Lavita Thuận An | Công ty CP BĐS Thuận An | Mũi tàu Nguyễn Thị Minh Khai & ĐLBD, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 36 – 38 triệu /m² |
93 | Iris Tower | Công ty Cổ phần Bất động sản Unihomes | Đường Nguyễn Du, khu phố Bình Đáng, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 26 – 27 triệu /m² |
94 | Ehome 4 | Nam Long Group | Đường Quốc Lộ 13, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 24 – 25 triệu /m² |
95 | Eco Xuân | Setia Lái Thiêu | Mặt tiền Quốc Lộ 13, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 29 – 30 triệu /m² |
96 | Diamond Boulevard | Tecco Miền Nam | Mặt tiền Quốc Lộ 13, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 31 – 34 triệu /m² |
97 | City Tower Bình Dương | Công ty CP Tổ chức nhà quốc gia N.H.O | Đường Đại Lộ Bình Dương, Phường Hưng Định, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 25 triệu /m² |
98 | Opal Cityview | Tập đoàn Đất Xanh | 129 Đại Lộ Bình Dương, Phường Phú Thọ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 37 triệu /m² |
99 | The Wings | TT Capital | Tỉnh lộ 743C, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | 35 triệu /m² |
100 | Setia Gardens Residences | SP Setia | Quốc Lộ 13, TP. Thuận An, Bình Dương, Phường Lái Thiêu, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 40 triệu /m² |
101 | Minh Quốc Plaza | Công Ty TNHH Minh Quốc | Mặt tiền đường Mỹ Phước – Tân Vạn thuộc Phường Phú Mỹ, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | 27 – 30 triệu /m² |
102 | Symlife | Hiệp Thành | Mặt tiền Đại Lộ Bình Dương, P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Bình Dương | 31 – 33 triệu /m² |
Hạ tầng là cú hích tăng trưởng giá căn hộ chung cư TPHCM mới nhất
Nguồn cung căn hộ tập trung tại các khu vực dọc Vành đai 3, Vành đai 4 và các tuyến metro đang mở ra xu hướng giãn dân rõ nét. Riêng Thủ Đức hiện có khoảng 11.800 căn hộ mở bán, mức giá phổ biến từ 80–120 triệu đồng/m², phản ánh nhu cầu cao của nhóm khách hàng có thu nhập khá.

Song song đó, phân khúc đất nền TP.HCM và Bình Dương cũng ấm dần lên sau thời gian chững lại. Giá đất tại TP.HCM cũ tăng khoảng 6%, đạt 69 triệu đồng/m²; trong khi Bình Dương tăng 5%, lên 21 triệu đồng/m². Trái lại, Bà Rịa – Vũng Tàu vẫn khá trầm lắng khi giá giảm 10% và lượng tìm kiếm giảm 13%.
Theo chuyên gia bất động sản, “thị trường TP.HCM sau giai đoạn quan sát đang bật lại mạnh mẽ; nguồn cung cải thiện, thanh khoản nhích lên nhờ dòng tiền đầu tư và nhu cầu ở thực cùng quay trở lại.”
Bức tranh giá căn hộ chung cư TPHCM mới nhất cho thấy sự trở lại của thị trường với nền giá mới đang hình thành. Từ Thủ Đức đến Bình Dương, cơ hội đầu tư và an cư đều mở rộng nhờ hạ tầng phát triển và tâm lý thị trường tích cực. Trong bối cảnh này, việc chọn đúng khu vực, đúng thời điểm và dự án có pháp lý rõ ràng sẽ là chìa khóa đảm bảo lợi nhuận bền vững cho nhà đầu tư.
Theo CafeF, Thủ Đức home & Bảng giá nhà đất.
** Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Radanhadat thực hiện bài viết này với mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Thông tin có thể được thay đổi mà không cần thông báo trước. Chúng tôi nỗ lực thực hiện và đảm bảo tính chính xác của bài viết nhưng không chịu trách nhiệm về tổn thất hoặc hậu quả từ việc sử dụng thông tin trong đây.