Trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (thường được gọi là sổ đỏ hoặc sổ hồng), các ký hiệu về mục đích sử dụng đất được ghi rõ. Việc nắm rõ ý nghĩa của các ký hiệu trên sổ đỏ thửa đất này sẽ giúp người mua tránh rơi vào tình huống mua phải loại đất không đúng mục đích sử dụng, đồng thời hạn chế rủi ro bị lừa đảo từ người bán hoặc môi giới.
Vì sao cần xem sơ đồ thửa đất và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất?
Kiểm tra sơ đồ thửa đất và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là bước thiết yếu trong mọi giao dịch bất động sản. Điều này không chỉ giúp bạn nắm chắc thông tin về tài sản mà còn đảm bảo quyền lợi hợp pháp và hạn chế các rủi ro không mong muốn. Thực hiện đầy đủ và chính xác bước này là cách tốt nhất để bảo vệ lợi ích của bạn trong các giao dịch và đầu tư bất động sản dài hạn. Đây là khuyến nghị từ các chuyên gia, vì nó mang lại nhiều lợi ích quan trọng, bao gồm:
- Tránh rủi ro tranh chấp: Kiểm tra thông tin giúp bạn phòng ngừa các vấn đề pháp lý liên quan đến tranh chấp đất đai trong quá trình sử dụng.
- Sử dụng đúng mục đích: Xác minh rõ mục đích sử dụng đất sẽ giúp bạn tuân thủ các quy định pháp luật, đảm bảo quyền sử dụng lâu dài và hợp pháp.
- Tăng giá trị đầu tư: Nắm rõ thông tin thửa đất cho phép bạn chọn được vị trí có tiềm năng phát triển trong tương lai, gia tăng giá trị bất động sản.
- Hạn chế rủi ro bị lừa đảo: Việc hiểu rõ các thông tin trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất giúp bạn tránh mua phải đất không đúng mục đích sử dụng hoặc không phù hợp với nhu cầu thực tế.
- Xác định vị trí chiến lược: Bạn có thể chọn các khu vực đắc địa phù hợp với kinh doanh hoặc tránh mua phải những mảnh đất nằm trong diện quy hoạch, giải tỏa.
Các thông tin cơ bản trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (thường gọi là sổ đỏ hoặc sổ hồng) được cấp theo quy định pháp luật và bao gồm các nội dung quan trọng sau:
- Thửa đất số: Đây là số hiệu của thửa đất, xác định trên bản đồ địa chính theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Tờ bản đồ số: Số thứ tự của tờ bản đồ địa chính có chứa thửa đất, áp dụng trong phạm vi đơn vị hành chính cấp xã.
- Địa chỉ thửa đất: Thông tin mô tả vị trí đất, gồm địa danh cụ thể như thôn, xã, làng, số nhà, tên đường, thuộc phạm vi quản lý của cơ quan hành chính.
- Diện tích đất: Được thể hiện bằng mét vuông (m²), làm tròn đến một chữ số thập phân, phản ánh phạm vi sử dụng thực tế.
- Sơ đồ thửa đất: Hình minh họa mô phỏng vị trí, hình dạng của thửa đất theo tỷ lệ nhỏ, giúp người sử dụng dễ dàng hình dung.
Các ký hiệu trên sổ đỏ thửa đất cần biết
Ký hiệu |
Ý nghĩa |
NNP |
Nhóm đất nông nghiệp |
CHN |
Đất trồng cây hằng năm |
LUA |
Đất trồng lúa |
LUC |
Đất chuyên trồng lúa |
LUK |
Đất trồng lúa còn lại |
LUN |
Đất trồng lúa nương (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
BHK |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
NHK |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
HNK |
Đất trồng cây hằng năm khác |
CLN |
Đất trồng cây lâu năm |
LNP |
Đất lâm nghiệp |
RDD |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
Đất rừng phòng hộ |
RSX |
Đất rừng sản xuất |
RSN |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
NTS |
Đất nuôi trồng thủy sản |
CNT |
Đất chăn nuôi tập trung |
LMU |
Đất làm muối |
NKH |
Đất nông nghiệp khác |
PNN |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
OTC |
Đất ở |
ONT |
Đất ở tại nông thôn |
ODT |
Đất ở tại đô thị |
TSC |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
DTS |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
CQA |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQP |
Đất quốc phòng |
CAN |
Đất an ninh |
DSN |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DVH |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DXH |
Đất xây dựng cơ sở xã hội (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “ Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội”) |
DYT |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DGD |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DKH |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DMT |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DKT |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DNG |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DSK |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
CSK |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
SCC |
Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
SKK |
Đất khu công nghiệp |
SKT |
Đất khu chế xuất (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
SKX |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
SKN |
Đất cụm công nghiệp |
SCT |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
TMD |
Đất thương mại, dịch vụ |
SKC |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKS |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
CCC |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
DGT |
Đất công trình giao thông |
DTL |
Đất công trình thủy lợi |
DDT |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
DDL |
Đất có danh lam thắng cảnh (chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
DSH |
Đất sinh hoạt cộng đồng (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
DCT |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DPC |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DDD |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DRA |
Đất công trình xử lý chất thải |
DCK |
Đất công trình công cộng khác (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
DNL |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng (dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất công trình năng lượng”) |
DBV |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin. (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất công trình bưu chính, viễn thông”) |
DCH |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất chợ”) |
DKV |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất khu vui chơi, giải trí công cộng”) |
TON |
Đất tôn giáo (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất cơ sở tôn giáo”) |
TIN |
Đất tín ngưỡng (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất cơ sở tín ngưỡng”) |
NTD |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng”) |
TVC |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất có mặt nước chuyên dùng”) |
SON |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối”) |
PNK |
Đất phi nông nghiệp khác |
CSD |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CGT |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê |
BCS |
Đất bằng chưa sử dụng |
DCS |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
NCS |
Núi đá không có rừng cây |
MCS |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
(Nguồn Cafeland)
>> Xem thêm bài viết Cách xác định giá đất để tính tiền bồi thường
** Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Radanhadat thực hiện bài viết này với mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Thông tin có thể được thay đổi mà không cần thông báo trước. Chúng tôi nỗ lực thực hiện và đảm bảo tính chính xác của bài viết nhưng không chịu trách nhiệm về tổn thất hoặc hậu quả từ việc sử dụng thông tin trong đây.