Với tiềm năng tăng giá của các khu bất động sản nhờ vào vị trí đắc địa và tiện ích xung quanh. Giá đất tại khu vực Thủ Đức luôn được nhà đầu tư quan tâm. Bài viết dưới đây sẽ được Radanhadat.vn cập nhật toàn bộ bảng giá đất Thủ Đức 2024 mới và chính xác nhất.

    Bảng giá đất có nội dung gì?

    Theo Điều 11 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về bảng giá đất:

    Nội dung bảng giá đất

    1. Quy định bảng giá đất đối với các loại đất sau đây:

    a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;

    b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

    c) Bảng giá đất rừng sản xuất;

    d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

    đ) Bảng giá đất làm muối;

    e) Bảng giá đất ở tại nông thôn;

    g) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

    h) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

    i) Bảng giá đất ở tại đô thị;

    k) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;

    l) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;

    Ngoài các bảng giá đất quy định tại Khoản này, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ban hành chi tiết bảng giá các loại đất theo phân loại đất quy định tại Điều 10 của Luật Đất đai phù hợp với thực tế tại địa phương.

    2. Bảng giá đất được xây dựng theo vị trí đất. Đối với địa phương đã có bản đồ địa chính và có điều kiện về nhân lực, kinh phí thì bảng giá đất được xây dựng đến từng thửa đất.

    Bảng giá đất Thủ Đức 2024 mới nhất

    Bảng giá đất Thủ Đức TP.HCM đang áp dụng tại Quyết định 02/2020/QĐ-UBND như sau (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

    STT Tên đường Đoạn đường Giá (1.000 đồng/m2)
        Từ Đến  
    1 (ĐƯỜNG SỐ 5) BÀ GIANG QUỐC LỘ 1K RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG 3.700
    2 BÌNH CHIỂU TỈNH LỘ 43 RANH QUẬN ĐOÀN 4 3.700
    3 BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14) LINH TRUNG QUỐC LỘ 1 3.700
    4 CÂY KEO TÔ NGỌC VÂN CUỐI ĐƯỜNG 3.700
    5 CHƯƠNG DƯƠNG VÕ VĂN NGÂN KHA VẠN CÂN 4.800
    6 ĐẶNG THỊ RÀNH DƯƠNG VĂN CAM TÔ NGỌC VÂN 6.600
    7 ĐẶNG VĂN BI VÕ VĂN NGÂN NGUYỄN VĂN BÁ 7.000
    8 ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG LINH TÂY) KHA VẠN CÂN RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG 4.400
    9 ĐOÀN CÔNG HỚN NGÃ BA HỒ VĂN TƯ VÕ VĂN NGÂN 8.400
    10 ĐƯỜNG SỐ 19.PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH KHA VẠN CÂN CUỐI ĐƯỜNG 4.800
    11 ĐƯỜNG SỐ 27.PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH PHẠM VĂN ĐỒNG CUỐI ĐƯỜNG 4.800
    12 ĐƯỜNG SỐ 38.PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH HIỆP BÌNH CUỐI ĐƯỜNG 4.200
    13 ĐƯỜNG SỐ 17.PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC QUỐC LỘ 13 CUỐI ĐƯỜNG 4.400
    14 ĐƯỜNG SỐ 6.PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 VÕ VĂN NGÂN 6.600
    15 ĐƯỜNG SỐ 16,PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 KHA VẠN CÂN 3.700
    16 ĐƯỜNG SỐ 17,PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 CUỐI ĐƯỜNG 5.200
    17 ĐƯỜNG 24,PHƯỜNG LINH ĐÔNG LINH ĐÔNG CUỐI ĐƯỜNG 3.700
    18 ĐƯỜNG SỐ 35.PHƯỜNG LINH ĐÔNG TÔ NGỌC VÂN CUỐI ĐƯỜNG 4.800
    19 ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ),PHƯỜNG LINH ĐÔNG KHA VẠN CÂN CUỐI ĐƯỜNG 4.200
    20 ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY), PHƯỜNG LINH TÂY NGÃ BANGUYỄN VĂN LỊCH CUỐI ĐƯỜNG 3.700
    21 ĐƯỜNG SỐ 9,PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN CUỐI ĐƯỜNG 5.200
    22 ĐƯỜNG SỐ 12,PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN CUỐI ĐƯỜNG 5.200
    23 ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG) QUỐC LỘ 1 PHẠM VĂN ĐỒNG 4.200
    24 ĐƯỜNG SỐ 3- PHƯỜNG LINH TRUNG PHẠM VĂN ĐỒNG ĐƯỜNG SỐ 1 4.000
    25 ĐƯỜNG SỐ 4- PHƯỜNG LINH TRUNG PHẠM VĂN ĐỒNG ĐƯỜNG SỐ 1 4.400
    26 ĐƯỜNG SỐ 6.PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 ĐƯỜNG SỐ 7 4.400
    27 ĐƯỜNG SỐ 7.PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 CUỐI ĐƯỜNG 4.400
    28 ĐƯỜNG SỐ 8.PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 CUỐI ĐƯỜNG 4.300
    29 ĐƯỜNG SỐ 9.PHƯỜNG LINH TRUNG ĐƯỜNG SỐ 8 ĐƯỜNG SỐ 7 4.400
    30 ĐƯỜNG SỐ 16.PHƯỜNG LINH TRUNG LÊ VĂN CHÍ ĐƯỜNG SỐ 17 3.700
    31 ĐƯỜNG SỐ 17.PHƯỜNG LINH TRUNG QUỐC LỘ 1 XA LỘ HÀ NỘI 4.300
    32 ĐƯỜNG SỐ 18.PHƯỜNG LINH TRUNG QUỐC LỘ 1 XA LỘ HÀ NỘI 4.300
    33 ĐƯỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U).PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K CUỐI ĐƯỜNG 3.700
    34 ĐƯỜNG SỐ 4.PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K CUỐI ĐƯỜNG 3.700
    35 ĐƯỜNG SỐ 6.PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K ĐƯỜNG SỐ 8 (HIỆP XUÂN) 3.700
    36 ĐƯỜNG SỐ 7.PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE) 3.100
    37 ĐƯỜNG SỐ 8.(ĐƯỜNG XUÂN HIỆP).PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K CUỐI ĐƯỜNG 3.700
    38 ĐƯỜNG SỐ 9,PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K ĐƯỜNG SỐ 11 3.700
    39 ĐƯỜNG SỐ 10.PHƯỜNG LINH XUÂN ĐƯỜNG SỐ 8 HẺM 42 ĐƯỜNG 10 3.700
    40 ĐƯỜNG SỐ 13.PHƯỜNG LINH XUÂN ĐƯỜNG SỐ 5 (BÀ GIANG) CUỐI ĐƯỜNG 3.100
    41 ĐƯỜNG SỐ 7,PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG   3.700
    42 ĐƯỜNG SỐ 93PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG   3.700
    43 ĐƯỜNG SỐ 10.PHƯỜNG TAM BÌNH ĐƯỜNG SỐ 11 CHÙA QUAN THÁNHĐẾ QUÂN 3.800
    44 ĐƯỜNG SỐ 12.PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG   3.700
    45 ĐƯỜNG SỐ 4,PHƯỜNG TAM PHÚ TÔ NGỌC VÂN RANHTỈNH BÌNH DƯƠNG 3.700
    46 ĐƯỜNG SỐ 6,PHƯỜNG TAM PHÚ TÔ NGỌC VÂN CUỐI ĐƯỜNG 3.700
    47 ĐƯỜNG BÌNH PHÚ.PHƯỜNG TAM PHÚ TRỌN ĐƯỜNG   3.700
    48 ĐƯỜNG SỐ 3,PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI) CUỐI ĐƯỜNG 3.800
    49 ĐƯỜNG SỐ 4.PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ ĐẶNG VĂN BI CUỐI ĐƯỜNG 3.700
    50 ĐƯỜNG SỐ 8PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ HỒ VĂN TƯ ĐẶNG VĂN BI 3.800
    51 ĐƯỜNG SỐ 9PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ HỒ VĂN TƯ ĐẶNG VĂN BI 3.800
    52 ĐƯỜNG SỐ 11.PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ HỒ VĂN TƯ CẦU PHỐ NHÀ TRÀ 4.400
    CẦU PHỐ NHÀ TRÀ ĐƯỜNG TRƯỜNG THỌ 3.700
    53 ĐƯỜNG SỐ 12.PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ ĐƯỜNG SỐ 2 CUỐI ĐƯỜNG 3.700
    54 ĐƯỜNG SỐ 11.(TRUÔNG TRE) NGÃ BAĐƯỜNG BÀ GIANG RANH TỈNHBÌNH DƯƠNG 3.700
    55 DÂN CHỦPHƯỜNG BÌNH THỌ VÕ VĂN NGÂN ĐẶNG VĂN BI 8.000
    56 DƯƠNG VĂN CAM KHA VẠN CÂN PHẠM VĂN ĐỒNG 5.400
    57 GÒ DƯA(HƯƠNG LỘ 25PHƯỜNG TAM BÌNH) QUỐC LỘ 1 CHÂN CẦU VƯỢTGÒ DƯA 4.400
    CHÂN CẦU VƯỢTGÒ DƯA QUỐC LỘ 1 (CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC) 3.700
    58 HIỆP BÌNH KHA VẠN CÂN QUỐC LỘ 13 6.200
    59 HỒ VĂN TƯ NGÀ BAKHA VẠN CÂN ĐƯỜNG SỐ 10 7.400
    ĐƯỜNG SỐ 10 CUỐI ĐƯỜNG 7.100
    60 HOÀNG DIỆU 2 KHA VẠN CÂN LÊ VĂN CHÍ 8.000
    61 KHA VẠN CÂN NGÃ NĂMCHỢ THỦ ĐỨC CẦU NGANG 17.300
    CẦU NGANG PHẠM VĂN ĐỒNG 6.800
    CẦU GÒ DƯA ĐẾNCẦU BÌNH LỢI BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT 4.000
    ĐƯỜNG SỐ 20(P.HIỆP BÌNH CHÁNH) ĐẾN CẦU BÌNH LỢI BÊN KHÔNG CÓĐƯỜNG SẮT 6.200
    NGÃ NĂM CHỢTHỦ ĐỨC PHẠM VĂN ĐỒNG 7.400
    62 LAM SƠN TÔ NGỌC VÂN LÊ VĂN NINH 6.100
    63 LÊ THỊ HOA,PHƯỜNG BÌNH CHIỂU TỈNH LỘ 43 QUỐC LỘ 1 3.700
    64 LÊ VĂN CHÍ VÕ VĂN NGÂN QUỐC LỘ 1 4.600
    65 LÊ VĂN NINH NGÃ 5 THỦ ĐỨC DƯƠNG VĂN CAM 19.500
    66 LINH ĐÔNG PHẠM VĂN ĐỒNG TÔ NGỌC VÂN 4.200
    67 LINH TRUNG KHA VẠN CÂN XA LỘ HÀ NỘI 4.800
    68 LÝ TẾ XUYÊN LINH ĐÔNG CUỐI ĐƯỜNG 3.700
    69 NGÔ CHÍ QUỐC TỈNH LỘ 43 CUỐI ĐƯỜNG 3.700
    70 NGUYỄN VĂN BÁ (PHƯỜNG BÌNH THỌ, TRƯỜNG THỌ) VÕ VĂN NGÂN CẦU RẠCH CHIẾC 7.900
    71 NGUYỄN VĂN LỊCH TÔ NGỌC VÂN KHA VẠN CÂN 3.700
    72 PHÚ CHÂU QUỐC LỘ 1 TÔ NGỌC VÂN 3.700
    73 QUỐC LỘ 13 CŨ QUỐC LỘ 13 MỚI QUỐC LỘ 1 5.200
    QUỐC LỘ 1 CUỐI ĐƯỜNG 4.400
    74 QUỐC LỘ 13 MỚI CẦU BÌNH TRIỆU CẦU ÔNG DẦU 6.300
    CẦU ÔNG DẦU NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC 6.300
    NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC CẦU VĨNH BÌNH 5.900
    75 QUỐC LỘ 1 CẦU BÌNH PHƯỚC NGÃ TƯ LINH XUÂN 4.500
    NGÃ TƯ LINH XUÂN NÚT GIAO THÔNGTHỦ ĐỨC (TRẠM 2) 5.500
    NÚT GIAO THÔNGTHỦ ĐỨC (TRẠM 2) RANH TỈNHBÌNH DƯƠNG 3.900
    76 QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ NGÃ TƯ LINH XUÂN SUỐI NHUM (RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG) 4.800
    77 TAM BÌNH TÔ NGỌC VÂN HIỆP BÌNH 3.700
    78 TAM HÀ TÔ NGỌC VÂN PHÚ CHÂU 5.500
    79 TAM CHÂU (TAM PHÚ-TAM BÌNH) PHÚ CHÂU CUỐI ĐƯỜNG 4.200
    80 THỐNG NHẤT (PHƯỜNG BÌNH THỌ) VÕ VĂN NGÂN ĐẶNG VĂN BI 8.000
    81 TỈNH LỘ 43 NGÃ 4 GÒ DƯA RANH TỈNHBÌNH DƯƠNG 4.000
    82 TÔ NGỌC VÂN KHA VẠN CÂN PHẠM VĂN ĐỒNG 8.000
    PHẠM VĂN ĐỒNG CẦU TRẮNG 2 6.600
    CẦU TRẮNG 2 QUỐC LỘ 1 4.500
    83 TÔ VĨNH DIỆN VÕ VĂN NGÂN HOÀNG DIỆU 2 7.000
    84 TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN) NGUYỄN VĂN LỊCH TÔ NGỌC VÂN 4.000
    85 TRƯƠNG VĂN NGƯ LÊ VĂN NINH ĐẶNG THỊ RÀNH 6.200
    86 TRƯỜNG THỌ (ĐƯỜNG SỐ 2) XA LỘ HÀ NỘI CẦU SẮT 4.800
    CẦU SẮT KHA VẠN CÂN 4.000
    87 VÕ VĂN NGÂN KHA VẠN CÂN NGÃ TƯ THỦ ĐỨC 17.600
    88 XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52) NGÃ TƯ THU ĐỨC NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) 4.400
    89 CÁC ĐƯỜNG NHÁNH LÊN CẦU VƯỢT GÒ DƯA, PHƯỜNG TAM BÌNH     3.220
    90 PHẠM VĂN ĐỒNG CẦU BÌNH LỢI CẦU GÒ DƯA 12.600
    CẦU GÒ DƯA QUỐC LỘ 1 10.500
    91 ĐƯỜNG SỐ 7, LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 CUỐI ĐƯỜNG 4.600
    92 ĐƯỜNG SỐ 22, LINH ĐÔNG LÝ TẾ XUYÊN ĐƯỜNG SỐ 30 4.500
    93 ĐƯỜNG SỐ 25, LINH ĐÔNG TÔ NGỌC VÂN ĐƯỜNG SỐ 8 4.500
    94 ĐƯỜNG SỐ 30, LINH ĐÔNG ĐƯỜNG SẮT CUỐI ĐƯỜNG 4.500
    95 ĐƯỜNG SỐ 5,HIỆP BÌNH CHÁNH QUỐC LỘ 13 MỚI CUỐI ĐƯỜNG 6.600
    96 ĐƯỜNG SỐ 3 QUỐC LỘ 13 CUỐI ĐƯỜNG 4.000
    97 ĐƯỜNG SỐ 7 QUỐC LỘ 13 CUỐI ĐƯỜNG 4.000
    98 ĐƯỜNG SỐ 4 QUỐC LỘ 13 CUỐI ĐƯỜNG 4.000
    99 ĐƯỜNG SỐ 12 QUỐC LỘ 13 CUỐI ĐƯỜNG 4.000
    100 ĐƯỜNG SỐ 14 QUỐC LỘ 13 CUỐI ĐƯỜNG 4.000
    101 ĐƯỜNG SỐ 17 PHẠM VĂN ĐỒNG CUỐI ĐƯỜNG 4.800
    102 ĐƯỜNG SỐ 18 PHẠM VĂN ĐỒNG CUỐI ĐƯỜNG 4.800
    103 ĐƯỜNG SỐ 20 PHẠM VĂN ĐỒNG CUỐI ĐƯỜNG 4.800
    104 ĐƯỜNG SỐ 21 PHẠM VĂN ĐỒNG CUỐI ĐƯỜNG 4.800
    105 ĐƯỜNG SỐ 23 PHẠM VĂN ĐỒNG CUỐI ĐƯỜNG 4.800
    106 ĐƯỜNG SỐ 24 PHẠM VĂN ĐỒNG CUỐI ĐƯỜNG 4.800
    107 ĐƯỜNG SỐ 26 PHẠM VĂN ĐỒNG CUỐI ĐƯỜNG 4.800
    108 ĐƯỜNG SỐ 49 KHA VẠN CÂN (CÓ ĐƯỜNG SẮT) CUỐI ĐƯỜNG 3.000
    109 ĐƯỜNG 13 HIỆP BÌNH CUỐI ĐƯỜNG 4.000
    110 ĐƯỜNG SỐ 36 HIỆP BÌNH CUỐI ĐƯỜNG 4.000
    111 ĐƯỜNG SỐ 40 HIỆP BÌNH CUỐI ĐƯỜNG 4.000
    112 ĐƯỜNG SỐ 12 CẦU RẠCH MÔN NGÃ BAĐƯỜNG SỐ 26 6.000
    113 ĐƯỜNG SỐ 10 (KHU PHỐ 4. 5) TỪ CÔNG VIÊN CHUNG CƯ OPAL RIVERSIDE CUỐI ĐƯỜNG(GIÁP RANH NHÀ HÀNG BÊN SÔNG) 6.000
    114 ĐƯỜNG SỐ 3 TỪ NHÀ SỐ 1ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐẦU ĐƯỜNG 16 6.000
    115 ĐƯỜNG SỐ 13 ĐẦU ĐƯỜNG SỐ 16 GIÁP RANHĐƯỜNG SỐ 10 6.000
    116 ĐƯỜNG SỐ 5- LC ĐƯỜNG HOÀNG DIỆU 2 ĐƯỜNG SỐ 6 5.000
    117 ĐƯỜNG SỐ 26. LĐ LINH ĐÔNG ĐƯỜNG SỐ 22 3.700
    118 ĐƯỜNG SỐ 6. LĐ ĐƯỜNG SỐ 7 ĐƯỜNG SỐ 35 3.200
    119 ĐƯỜNG SỐ 8.LĐ ĐƯỜNG SỐ 25 CUỐI ĐƯỜNG 3.200
    120 Ụ GHE BÌNH PHÚ VÀNH ĐAI 2 2.400
    121 ĐƯỜNG SỐ 2- TP TÔ NGỌC VÂN CUỐI ĐƯỜNG 2.100
    122 ĐƯỜNG SỐ 3- TP TAM I-IÀ HẺM 80 ĐƯỜNG 4 3.000
    123 ĐƯỜNG SỐ 5- TP TC) NGỌC VÂN CUỐI ĐƯỜNG 2.100
    124 ĐƯỜNG SỐ 7- TP TÔ NGỌC VÂN TAM CHÂU 2.100
    125 ĐƯỜNG SỐ 8- TP TÔ NGỌC VÂN NHÀ SỐ 34 ĐƯỜNG 8 2.100
    126 ĐƯỜNG SỐ 9- TP TRỌN ĐƯỜNG   3.000
    127 LÝ TẾ XUYÊN (NỐI DÀI) CÂY KEO TAM BÌNH 3.700
    128 NGUYỄN THỊ NHUNG QUỐC LỘ 13 MỚI ĐƯỜNG VEN SÔNG 5.000
    129 ĐINH THỊ THI QUỐC LỘ 13 MỚI ĐƯỜNG VEN SÔNG 5.000
    130 ĐƯỜNG SỐ 1. KP.5 QUỐC LỘ 13 MỚI CUỐI TUYẾN 4.000
    131 ĐƯỜNG SỐ 2. KP.6 QUỐC LỘ 13 MỚI CUỐI TUYẾN 4.000
    132 ĐƯỜNG SỐ 3, KP.5 QUỐC LỘ 13 MỚI CUỐI TUYẾN 4.000
    133 ĐƯỜNG SỐ 4, KP.6 QUỐC LỘ 13 MỚI CUỐI TUYẾN 4.000
    134 ĐƯỜNG SỐ 6, KP.6 QUỐC LỘ 13 MỚI CUỐI TUYẾN 4.000
    135 ĐƯỜNG SỐ 7, KP.5 QUỐC LỘ 13 MỚI CUỐI TUYẾN 4.000
    136 ĐƯỜNG SỐ 8, KP.4 QUỐC LỘ 13 MỚI CUỐI TUYẾN 4.000
    137 ĐƯỜNG SỐ 5. KP.5 ĐƯỜNG SỐ 7, KP.5 CUỐI TUYẾN 4.000
    138 ĐƯỜNG SỐ 10, KP.2 QUỐC LỘ 13 MỚI CUỐI TUYẾN 4.000
    139 ĐƯỜNG SỐ 11.KP.3 QUỐC LỘ 13 CŨ CUỐI TUYẾN 4.000
    140 ĐƯỜNG SỐ 12, KP.2 QUỐC LỘ 13 MỚI CUỐI TUYẾN 4.000
    141 ĐƯỜNG SỐ 15, KP.3 QUỐC LỘ 13 MỚI CUỐI TUYẾN 3.800
    142 ĐƯỜNG SỐ 21. KP.l QUỐC LỘ 13 MỚI CUỐI TUYẾN 3.800
    143 ĐƯỜNG 3,KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH, KP.4 ĐƯỜNG 20.KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP.4 CUỐI TUYẾN 4.000
    144 ĐƯỜNG 14,KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH, KP.4 HẺM 606. QL.13, KP.4 CUỐI TUYẾN 4.000
    145 ĐƯỜNG 1,KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP.5 ĐƯỜNG 4.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 4.000
    146 ĐƯỜNG 2,KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 ĐƯỜNG 1.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 ĐƯỜNG 8.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 4.000
    147 ĐƯỜNG 5.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP.5 ĐƯỜNG 15.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 4.000
    148 ĐƯỜNG 7.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP.6 ĐƯỜNG 15.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 4.000
    149 ĐƯỜNG 9.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 ĐƯỜNG 6.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 ĐƯỜNG 8.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 4.000
    150 ĐƯỜNG 10.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 ĐƯỜNG 5.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 ĐƯỜNG 15.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 4.000
    151 ĐƯỜNG 12.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1,KP.5 ĐƯỜNG 5.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 ĐƯỜNG 10.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 4.000
    152 ĐƯỜNG 13.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1.KP.5 ĐƯỜNG 5.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 ĐƯỜNG 10.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 4.000
    153 ĐƯỜNG 14.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 ĐƯỜNG 5.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 ĐƯỜNG 10.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 4.000
    154 ĐƯỜNG 15.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 ĐƯỜNG 5.KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP.5 4.000
    155 ĐƯỜNG SỐ 6.KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP.6 ĐƯỜNG SỐ 3.KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP.6 CUỐI TUYẾN 4.000
    156 ĐƯỜNG SỐ 16,KHU NHÀ ĐÔNG NAM NGUYỄN THỊ NHUNG CUỐI TUYẾN 4.000
    157 ĐƯỜNG SỐ 18,KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG SỐ 7,KHU NHÀ ĐÔNG NAM CUỐI TUYẾN 4.000
    158 ĐƯỜNG SỐ 20.KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 33.KHU NHÀ ĐÔNG NAM CUỐI TUYẾN 4.000
    159 ĐƯỜNG SỐ 22,KHU NHÀ ĐÔNG NAM NGUYỄN THỊ NHUNG CUỐI TUYẾN 4.000
    160 ĐƯỜNG SỐ 24.KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 18.KHU NHÀ ĐÔNG NAM CUỐI TUYẾN 4.000
    161 ĐƯỜNG SỐ 29,KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 15.KHU NHÀ VẠN PHÚC CUỐI TUYẾN 4.000
    162 ĐƯỜNG SỐ33,KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 18.KHU NHÀ ĐÔNG NAM CUỐI TUYẾN 4.000
    163 ĐƯỜNG SỐ 34,KHU NHÀ ĐÔNG NAM NGUYỄN THỊ NHUNG ĐINH THỊ THI 4.000
    164 ĐƯỜNG SỐ 36.KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 34.KHU NHÀ ĐÔNG NAM CUỐI TUYẾN 4.000
    165 ĐƯỜNG SỐ 37,KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 32.KHU NHÀ ĐÔNG NAM CUỐI TUYẾN 4.000
    166 ĐƯỜNG SỐ 50,KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 53.KHU NHÀ ĐÔNG NAM CUỐI TUYẾN 4.000
    167 ĐƯỜNG SỐ 52,KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 53.KHU NHÀ ĐÔNG NAM CUỐI TUYẾN 4.000
    168 HẺM 1231 TỈNH LỘ 43 (ĐƯỜNG NAM KHU CHẾ XUẤT) TỈNH LỘ 43 NGÔ CHÍ QUỐC 3.700
    169 HẺM 1099 TỈNH LỘ 43.HẺM 108 NGÔ CHÍ QUỐC (ĐƯỜNG NHÁNH PHỤ BA BÒ) TỈNH LỘ 43 NGÔ CHÍ QUỐC 3.700
    170 ĐƯỜNG SỐ 6 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) CẦU BÌNH ĐỨC ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1 4.000
    171 ĐƯỜNG SỐ 11 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) ĐƯỜNG SỐ 2 CUỐI ĐƯỜNG 4.000
    172 ĐƯỜNG SỐ 15 KHU PHỐ 5 ĐƯỜNG SỐ 4 CUỐI ĐƯỜNG 3.000
    173 ĐƯỜNG SỐ 9 KHU PHỐ 4 QUỐC LỘ 1 CUỐI ĐƯỜNG 4.000
    174 ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) ĐƯỜNG SỐ 23 CUỐI ĐƯỜNG 4.000
    175 ĐƯỜNG SỐ 4KHU PHỐ 4. 5. 6 GIÁP RANHTỈNH BÌNH DƯƠNG ĐƯỜNG SỐ 3 3.000
    176 ĐƯỜNG SỐ 13KHU PHỐ 3. 4. 5 QUỐC LỘ 1 LÊ THỊ HOA 3.000
    177 ĐƯỜNG SỐ 19 ĐƯỜNG SỐ 4 CUỐI ĐƯỜNG 3.000
    178 ĐƯỜNG SỐ 4KHU PHỐ 2(KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) ĐƯỜNG SỐ 15 CUỐI ĐƯỜNG 3.000
    179 ĐƯỜNG SỐ 1 NGÃ 3 ĐƯỜNG SỐ 11 VÀ ĐƯỜNG SỐ 2 CUỐI ĐƯỜNG 3.200
    180 ĐƯỜNG SỐ 6 NGÃ 3 ĐẶNG VĂN BI KHO VẬN 4.400
    181 ĐƯỜNG SỐ 10 NGÀ 3 HỔ VĂN TƯ ĐƯỜNG SỐ 9 2.700
    182 ĐƯỜNG SỐ 1 NGÃ 4 RMK CUỐI ĐƯỜNG 4.200
    183 ĐƯỜNG SỐ 1KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH     2.300
    184 DI CING SỐ 2KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH     2.300
    185 ĐƯỜNG SỐ 3KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH     2.300
    186 ĐƯỜNG SỐ 4KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH     2.300
    187 ĐƯỜNG SỐ 5KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH     2.300
    188 ĐƯỜNG SỐ 6KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH     2.300
    189 ĐƯỜNG SỐ 1KHU DÂN CƯ HIM LAM     3.200
    190 ĐƯỜNG SỐ 2KHU DÂN CƯ HIM LAM     3.200
    191 ĐƯỜNG SỐ 3KHU DÂN CƯ HIM LAM     3.200
    192 NGUYỄN BÁ LUẬT VÕ VĂN NGÂN ĐƯỜNG SỐ 4 8.000
    193 ĐƯỜNG SỐ 4 DÂN CHỦ ĐƯỜNG SỐ 9 4.500
    194 ĐƯỜNG SỐ 6 DÂN CHỦ ĐƯỜNG SỐ 9 5.000
    195 ĐƯỜNG SỐ 8 NGUYỄN BÁ LUẬT ĐƯỜNG SỐ 9 4.500
    196 ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẶNG VĂN BI ĐƯỜNG SỐ 8 5.000
    197 ĐƯỜNG SỐ 11 ĐƯỜNG SỐ 9 VÕ VĂN NGÂN 7.000
    198 ĐƯỜNG SỐ 13 VÕ VĂN NGÂN HẺM 20 7.000
    HẺM 20 ĐẶNG VĂN BI 5.500
    199 BÁC ÁI VÕ VĂN NGÂN ĐẶNG VĂN BI 6.200
    200 CÔNG LY CHU MẠNH TRINH ĐẶNG VĂN BI 6.200
    201 ĐOÀN KẾT VÕ VĂN NGÂN KHỔNG TỬ 6.200
    202 ĐỘC LẬP EINSTEIN LÊ QUÝ ĐÔN 6.200
    203 ĐỒNG TIẾN HỒNG ĐỨC CUỐI ĐƯỜNG 6.200
    204 HÒA BÌNH KHỔNG TỬ ĐẶNG VĂN BI 6.200
    205 HỮU NGHỊ VÕ VĂN NGÂN HÀN THUYÊN 6.200
    206 NGUYỄN KHUYẾN ĐOÀN KẾT THỐNG NHẤT 6.200
    207 CHU MẠNH TRINH DÂN CHỦ THỐNG NHẤT 6.200
    208 LƯƠNG KHẢI SIÊU DÂN CHỦ ĐOÀN KẾT 6.200
    209 HÀN THUYÊN ĐOÀN KẾT NGUYỄN VĂN BÁ 6.200
    210 KHỔNG TỬ DÂN CHỦ NGUYỄN VĂN BÁ 6.200
    211 EINSTEIN DÂN CHỦ NGUYỄN VĂN BÁ 6.200
    212 HỒNG ĐỨC DÂN CHỦ NGUYỄN VĂN BÁ 6.200
    213 LÊ QUÝ ĐÔN BÁC ÁI NGUYỄN VĂN BÁ 6.200
    214 PHAN HUY ÍCH THỐNG NHẤT NGUYỄN VĂN BÁ 6.200
    215 TAGORE THỐNG NI1ẤT NGUYỄN VĂN BÁ 6.200
    216 NGUYỄN CÔNG TRỨ THỐNG NHẤT NGUYỄN VĂN BÁ 6.200
    217 NGUYỄN BỈNH KHIÊM THỐNG NHẤT NGUYỄN VĂN BÁ 6.200
    218 NGUYỄN TRƯỜNG TỘ THỐNG NHẤT NGUYỄN VĂN BÁ 6.200
    219 CHU YĂN AN THỐNG NHẤT NGUYỄN VĂN BÁ 6.200
    220 ALEXANDREDE RHOLIE THỐNG NHẤT NGUYỄN VĂN BÁ 6.200
    221 PASTEUR THỐNG NHẤT NGUYỄN VĂN BÁ 6.200
    222 ĐƯỜNG SỐ 5. LINH TÂY ĐƯỜNG SỐ 4 PHẠM VĂN ĐỒNG 3.000
    223 ĐƯỜNG SỐ 6 . LINH TÂY PHẠM VĂN ĐỒNG ĐƯỜNG SỐ 9 3.500
    224 ĐƯỜNG SỐ 8. LINH TÂY KHA VẠN CÂN ĐƯỜNG SỐ 9 3.500
    225 ĐƯỜNG SỐ 1 -TB QUỐC LỘ 1 PHÚ CHÂU 3.700
    226 ĐƯỜNG SỐ 2 -TB TRỌN ĐƯỜNG   3.700
    227 ĐƯỜNG SỐ 3 -TB TRỌN ĐƯỜNG   3.700
    228 ĐƯỜNG SỐ 4-TB TRỌN ĐƯỜNG   3.700
    229 ĐƯỜNG SỐ 11 -TB ĐƯỜNG SỐ 10 NHÀ SỐ 128 4.000
    230 CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHUCHỢ TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG   4.300
    231 CÁC TUYẾN ĐƯỜNGKHU DÂN CƯ SAVICOPHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG   3.700
    232 CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHUDÂN CƯ TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG   4.300
    233 CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHUDÂN CƯ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM THỦ ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG   3.700
    234 CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TỔ 2, HẺM SỐ 10. ĐƯỜNG 7. KHU PHỐ 2 TRỌN ĐƯỜNG   3.500
    235 ĐƯỜNG SỐ 1 -LTR PHẠM VĂN ĐỒNG ĐƯỜNG SỐ 4 4.200
    236 ĐƯỜNG SỐ 5-LTR HOÀNG DIỆU 2 CUỐI ĐƯỜNG 4.200
    237 ĐƯỜNG SỐ 10-LTR ĐƯỜNG SỐ 8 LINH TRUNG 4.200
    238 ĐƯỜNG SỐ 11-LTR LÊ VĂN CHÍ LINH TRUNG 4.200
    239 ĐƯỜNG SỐ 12-LTR ĐƯỜNG SỐ 13 QUỐC LỘ 1 4.000
    240 ĐƯỜNG SỐ 13-LTR ĐƯỜNG SỐ 14 ĐƯỜNG SỐ 1 4.000
    241 ĐƯỜNG SỐ 15-LTR ĐƯỜNG SỐ 14 ĐƯỜNG SỐ 12 4.000
    242 ĐƯỜNG SỐ 2 – LX (VÀNH ĐAI ĐHQG) QUỐC LỘ 1A CUỐI ĐƯỜNG 3.700
    243 ĐƯỜNG SỐ 15- LX (NGUYỄN TRI PHƯƠNG – PHƯỜNG AN BÌNH. DĨ AN. BÌNH DƯƠNG) ĐƯỜNG SỐ 15 RANH TỈNHBÌNH DƯƠNG 3.700
    244 ĐƯỜNG SỐ 2-LX.KHU TĐC 6.8HA ĐƯỜNG SỐ 1 ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM 3.700
    245 ĐƯỜNG SỐ 4- LX.KHU TĐC 6,8 HA ĐƯỜNGDỌC SUỐI NHUM CUỐI ĐƯỜNG 3.700
    246 ĐƯỜNG SỐ 5- LX.KHU TĐC 6,8 HA ĐƯỜNG SỐ 8 ĐƯỜNGDỌC SUỐI NHUM 3.700

    Bảng giá đất Thủ Đức 2024 được dùng để làm gì?

    Bảng giá đất trên được dùng làm căn cứ cho các trường hợp sau:

    – Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    – Tính thuế sử dụng đất;

    – Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    – Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    – Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    – Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê

    – Bảng giá đất này là căn cứ để xác định giá cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 18 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất

    – Tính tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao quy định tại Điều 12 Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao

    (Nguồn Thư Viện Pháp Luật)

    >> Xem thêm bài viết:

    Chia sẻ.
    error: Nội dung này đã được bảo vệ!!